Bảng B.1Hiển thị các mã thông báo được công nhận là tên của tháng.
Bảng B.1. Tên tháng
tháng | viết tắt |
---|---|
tháng 1 | Jan |
tháng 2 | Feb |
tháng 3 | Mar |
Tháng 4 | APR |
tháng 5 | |
tháng 6 | Jun |
tháng 7 | JUL |
August | tháng 8 |
tháng 9 | tháng 9, tháng 9 |
tháng 10 | tháng 10 |
tháng 11 | tháng 11 |
tháng 12 | Dec |
Bảng B.2Hiển thị các mã thông báo được công nhận là tên của các ngày trong tuần.
Bảng B.2. Tên ngày trong tuần
ngày | Viết tắt |
---|---|
Chủ nhật | Sun |
Thứ Hai | Mon |
Thứ ba | Thứ ba |
Thứ tư | Wed, Weds |
Thứ năm | Thu, Thur, Thứ năm |
Thứ Sáu | FRI |
Thứ Bảy | SAT |
Bảng B.3Hiển thị các mã thông báo phục vụ các mục đích sửa đổi khác nhau.
Bảng B.3. Bộ sửa đổi trường ngày/giờ
định danh | Mô tả |
---|---|
AM |
Thời gian là trước 12:00 |
at |
bị bỏ qua |
Julian , JD , j |
Trường tiếp theo là Julian Date |
trên |
bỏ qua |
PM |
Thời gian đã BẬT hoặc sau 12:00 |
T |
Trường tiếp theo là thời gian |
Nếu bạn thấy bất cứ điều gì trong tài liệu không chính xác, không khớp Kinh nghiệm của bạn với tính năng cụ thể hoặc yêu cầu làm rõ thêm, Vui lòng sử dụngMẫu nàyĐể báo cáo vấn đề tài liệu.