B.3. Từ khóa ngày/giờ

Bảng B.1Hiển thị các mã thông báo được công nhận là tên của tháng.

Bảng B.1. Tên tháng

tháng viết tắt
tháng 1 Jan
tháng 2 Feb
tháng 3 Mar
Tháng 4 APR
tháng 5
tháng 6 Jun
tháng 7 JUL
August tháng 8
tháng 9 tháng 9, tháng 9
tháng 10 tháng 10
tháng 11 tháng 11
tháng 12 Dec

Bảng B.2Hiển thị các mã thông báo được công nhận là tên của các ngày trong tuần.

Bảng B.2. Tên ngày trong tuần

ngày Viết tắt
Chủ nhật Sun
Thứ Hai Mon
Thứ ba Thứ ba
Thứ tư Wed, Weds
Thứ năm Thu, Thur, Thứ năm
Thứ Sáu FRI
Thứ Bảy SAT

Bảng B.3Hiển thị các mã thông báo phục vụ các mục đích sửa đổi khác nhau.

Bảng B.3. Bộ sửa đổi trường ngày/giờ

định danh Mô tả
AM Thời gian là trước 12:00
at bị bỏ qua
Julian, JD, j Trường tiếp theo là Julian Date
trên bỏ qua
PM Thời gian đã BẬT hoặc sau 12:00
T Trường tiếp theo là thời gian

Gửi hiệu chỉnh

Nếu bạn thấy bất cứ điều gì trong tài liệu không chính xác, không khớp Kinh nghiệm của bạn với tính năng cụ thể hoặc yêu cầu làm rõ thêm, Vui lòng sử dụngMẫu nàyĐể báo cáo vấn đề tài liệu.